Bài Viết

chủ đề: "SỐ TỰ NHIÊN VÀ CÁC HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN"

Các em HS  hãy ôn tập chủ đề "SỐ TỰ NHIÊN VÀ CÁC HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN" thông qua các bài tập này nhé!

* Mục tiêu

-    Khái niệm về tập hợp và hai cách cho tập hợp.

-    Các phép tính  trong tập hợp số tự nhiên.

-    Lũy thừa với số mũ tự nhiên.

-    Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 và tính chất chia hết cho 1 tổng.

-    Ước – bội. Số nguyên tố, phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

-   ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.

-    Các hình học phẳng: Hình vuông – Hình tam giác đều – Lục giác đều – Hình chữ nhật – Hình thoi – Hình bình hành – Hình thang cân.

*Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Cho hình vẽ

Bài tập trắc nghiệm Tập hợp có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Viết tập hợp C các phần tử thuộc tập hợp B nhưng không thuộc tập hợp A.

A. C = {a; b; c}                            B. C = {1; 2; 3}

C. C = {a; b; c; 1; 2; 3}                D. C = {a; b; 1; 2}

Câu 2: Viết số sau: Hai tỉ hai trăm hai mươi hai triệu ba trăm chín mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy. 

A. 2 222 395 567                    B. 2 202 395 567 

C. 2 000 395 567                    D. 2 222 296 567 

Câu 3: Kết quả của phép tính 879 . 2a + 879 . 5a + 879 . 3a là

A. 8 790             B. 87 900a           C. 8 790a             D. 8 79a

Câu 4:  Từ ba trong bốn số 5, 6, 3, 0, hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số lớn nhất chia hết cho 2 và 5.

A. 560                 B. 360                   C. 630                    D. 650

Câu 5:  Kết quả của phép tính 125 . 1 975 . 4 . 8 . 25?

A. 1 975 000 000      B. 1 975 000     C. 19 750 000     D. 197 500 000

Câu 6:  Câu nào dưới đây là đúng khi nào về kết quả của biểu thức:

B = 18 . {420 : 6 + [150 – (68 . 2 – 2. 5)]}.

A. Kết quả có chữ số tận cùng là 3

B. Kết quả là số lớn hơn 2 000

C. Kết quả là số lớn hơn 3 000

D. Kết quả là số lẻ

Câu 7: Tổng / hiệu nào sau đây chia hết cho 5 ?

A.   189 + 65                  B. 465 + 900          C.408 -125                   D. 347 – 100

Câu 8:  Một quyển vở kẻ ngang 200 trang có giá 18 000 đồng. Với 400 000 đồng, bạn có thể mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở loại này?

A. 23 quyển vở               B. 22 quyển vở    C. 21 quyển vở            D. 20 quyển vở

Câu 9: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn chiều cao 6m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 70,5kg thóc. Hỏi thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc trên thửa ruộng đó?

A. 423 kg               B. 600 kg               C. 432 kg            D. 141 kg

 Câu 10: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 2. x – 3. x = 145 – 255 : 51.

A. x = 20         B. x = 30           C. x = 40          D. x = 80

Câu 11:  Tìm các số tự nhiên x, y biết rằng Bài tập trắc nghiệm Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều  chia hết cho 2, 5 và 9.

A. x = 0; y = 6       B. x = 6; y = 0         C. x = 8; y = 0     D. x = 0; y = 8

Câu 12: Kết quả của tổng 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + … + 19 có chữ số tận cùng là:

A. 9            B. 7              C. 5                 D. 0

Câu 13: Tìm số tự nhiên n biết: 1 + 2 + 3 +4 + ....+ n = 465

 A.30                 B.27               C.28               D.29

Câu 14: Cho số 150 = 2 . 3 . 52, số lượng ước của 150 là bao nhiêu?

A. 6                 B. 7                 C. 8             D. 12

Câu 15:  Ở tiết mục nhảy theo cặp của đội cổ vũ, số người của đội được xếp vừa hết. Khi biểu diễn theo nhóm, mỗi nhóm gồm 5 người, đội cổ vũ còn thừa ra 1 người. Đội cổ vũ đó có bao nhiêu người, biết rằng số người của đội khoảng từ 25 đến 30 người. 

A.26             B.27               C.28                     D.29

Câu 16: Hoa có 48 viên bi đỏ, 30 viên bi xanh và 60 viên bi vàng. Hoa muốn chia đều số bi vào các túi, sao cho mỗi túi có đủ 3 loại bi. Hỏi Hoa có thể chia vào nhiều nhất bao nhiêu túi mà mỗi túi có số bi mỗi màu bằng nhau.

           A. 6                        B. 8                         C. 4                         D. 12

Câu 17: Hai số nào sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau?

A.   27 và 9            B. 15 và 35          C. 8 và 12           D. 17 và 15

Câu 18: Lớp 9A có 45 học sinh, lớp 9B có 42 học sinh, lớp 9C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau để diễu hành mà không lớp nào có người lẻ hàng. Số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được là:

A. 2                         B. 3                         C. 4                         D. 5

Câu 19: Sân trường em hình vuông. Để tăng thêm diện tích nhà trường mở rộng về mỗi phía 4m thì diện tích tăng thêm 192m2.Hỏi trước đây sân trường em có diện tích là bao nhiêu m2 ?

A. 16 m2                                          B. 32 m2                 C. 64 m2                 D. 128 m2

Câu 20: Khi chia số tự nhiên a cho 12 ta được số dư là 8. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.   a chia hết cho 6                    B.a chia hết cho 4

C.a chia hết cho 3                     D. Cả A, B,C đều đúng.

Câu 21: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 64 m, chiều rộng 34 m. Người ta giảm chiều dài và tăng chiều rộng để miếng đất là hình vuông, biết phần diện tích giảm theo chiều dài là 272m2. Tìm phần diện tích tăng thêm theo chiều rộng.

A. 176m2                        B. 2176m2              C. 1232m2              D. 3136m2

Câu 22:

Năm nay là năm 2023 là năm QUÝ MÃO. Vậy hỏi đến năm bao nhiêu thì năm QUÝ MÃO  được lặp lại?

              A.2033                     B.2035                     C.2083                   D.2063

Câu 23: Chữ số tận cùng của số 475 là:

A. 7                B. 5                C. 4                  D. 1

Câu 24: Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết số đó chia hết cho 5 và 27 và hai chữ số ở giữa của số đó là 97. 

A.1970                  B.2970                      C.1975                       D.2975

Câu 25: Tìm 2 số tự nhiên a và b biết ƯCLN(a,b) = 2 và BCNN(a,b) = 80.

A.  

Bình Luận (3)